강의 리스트 | |
강의 | 제목 |
1 강 | Nhập môn tiếng Hàn 한국어 첫걸음 |
2 강 | Phụ âm đơn và Nguyên âm kép 단자음과 이중모음 |
3 강 | Phụ âm căng và Phụ âm cuối 된소리와 받침(종성) |
4 강 | Quy tắc phát âm 발음규칙 |
5 강 | Số 숫자 |
6 강 | Chào hỏi 인사 |
7 강 | Yoo Jin! Bây giờ bạn làm gì? 유진 씨! 지금 무엇을 합니까? |
8 강 | Giới thiệu bản thân 자기 소개 |
9 강 | Cách chia đuôi ‘요’ 하요체 사용법 |
10 강 | Gia đình bạn có mấy người? 당신의 가족은 몇 명이 있어요? |
11 강 | Bạn Min Jeong sống ở đâu? 민정 씨는 어디에서 살아요? |
12 강 | Hôm nay là ngày mấy? 오늘은 며칠이에요? |
13 강 | Cuối tuần bạn đã làm gì? 주말에 뭐했어요? |
14 강 | Con mèo ở đâu? 고양이가 어디에 있어요? |
15 강 | Ngày mai bạn sẽ làm gì? 내일 뭐 할 거예요? |
16 강 | Cô gái đẹp đó là ai vậy? 저 예쁜 여자가 누구예요? |
17 강 | Cái nào này thế nào? 이 옷이 어때요? |
18 강 | Vì tôi bị đau bụng nên không đi học được. 배가 아파서 학교에 못 가요. |
19 강 | Trời mưa nên bạn dùng dù đi. 비가 오니까 우산을 쓰세요. |
20 강 | Ôn tập 복습 |