베트남어 > The 바른 베트남어 표현사전
관련 도서
이런 도서는 어떠세요?
이 책의 구성과 특징
지은이의 말
PART 1 : 특정한 의미를 가진 단어
Bài 1 놓치지 말아야 할 필수 동사 15
ăn chơi đặt đi
đổi dùng gọi kiểm tra
làm mất mở nằm
nhớ sống tắt
Bài 2 형용사의 기본 활용 15
béo cao chật chán
đẹp khỏe lạnh nặng
ngon nhanh nhẹ nóng
rộng tốt xấu
Bài 3 의문 부사
ai bao nhiêu bao lâu bao xa
đâu gì hôm nào khi nào
mấy nào tại sao thế nào
Bài 4 정도 부사
cực kỳ hơi khá lắm
quá rất
Bài 5 빈도 부사
thường lâu lâu thỉnh thoảng hiếm khi
đôi khi lúc nào cũng luôn luôn hầu như không
không bao giờ
Bài 6 접속 부사
Cho nên Hơn nữa Mặt khác Ngoài ra
Nhưng mà Tại vì Tóm lại
Bài 7 전치사 역할을 하는 단어
cạnh dưới giữa ngoài
sau trên trong trước
Bài 8 단위 명사
bó buổi cái cây
con cuốn đôi phần
quả tờ
PART 2 : 문법 기능을 가진 단어
Bài 9 시제를 나타내는 단어
đã rồi chưa đang
sắp sẽ
Bài 10 조사 역할을 하는 단어
bằng của cũng chỉ
với ở
Bài 11 문장의 뜻을 규정해 주는 단어
à chưa đi nào
nhé nhỉ
Bài 12 보조 용언 역할을 하는 단어
đừng không phải không muốn
nên phải
PART 3 : 합성어 및 동음이의어
Bài 13 한결같은 단어
ăn mặc ăn nói đi lại đi về
nấu ăn uống thuốc
Bài 14 의미 중복 합성어
dơ bẩn hình ảnh hôi thối la mắng
lau chùi tìm kiếm
Bài 15 헷갈리면 안 되는 동음이의어
bị được chắc hay
vừa
PART 4 : 원어민처럼 말하기
Bài 16 새로운 뜻으로 변하는 합성어
buồn ngủ cứng đầu có mặt dễ chịu
khó chịu tốt bụng xem mắt
Bài 17 사전에 없는 신조어
anh hùng bàn phím cạn lời bó tay
ế gấu ghê mặn
sống ảo thánh
지은이의 말
PART 1 : 특정한 의미를 가진 단어
Bài 1 놓치지 말아야 할 필수 동사 15
ăn chơi đặt đi
đổi dùng gọi kiểm tra
làm mất mở nằm
nhớ sống tắt
Bài 2 형용사의 기본 활용 15
béo cao chật chán
đẹp khỏe lạnh nặng
ngon nhanh nhẹ nóng
rộng tốt xấu
Bài 3 의문 부사
ai bao nhiêu bao lâu bao xa
đâu gì hôm nào khi nào
mấy nào tại sao thế nào
Bài 4 정도 부사
cực kỳ hơi khá lắm
quá rất
Bài 5 빈도 부사
thường lâu lâu thỉnh thoảng hiếm khi
đôi khi lúc nào cũng luôn luôn hầu như không
không bao giờ
Bài 6 접속 부사
Cho nên Hơn nữa Mặt khác Ngoài ra
Nhưng mà Tại vì Tóm lại
Bài 7 전치사 역할을 하는 단어
cạnh dưới giữa ngoài
sau trên trong trước
Bài 8 단위 명사
bó buổi cái cây
con cuốn đôi phần
quả tờ
PART 2 : 문법 기능을 가진 단어
Bài 9 시제를 나타내는 단어
đã rồi chưa đang
sắp sẽ
Bài 10 조사 역할을 하는 단어
bằng của cũng chỉ
với ở
Bài 11 문장의 뜻을 규정해 주는 단어
à chưa đi nào
nhé nhỉ
Bài 12 보조 용언 역할을 하는 단어
đừng không phải không muốn
nên phải
PART 3 : 합성어 및 동음이의어
Bài 13 한결같은 단어
ăn mặc ăn nói đi lại đi về
nấu ăn uống thuốc
Bài 14 의미 중복 합성어
dơ bẩn hình ảnh hôi thối la mắng
lau chùi tìm kiếm
Bài 15 헷갈리면 안 되는 동음이의어
bị được chắc hay
vừa
PART 4 : 원어민처럼 말하기
Bài 16 새로운 뜻으로 변하는 합성어
buồn ngủ cứng đầu có mặt dễ chịu
khó chịu tốt bụng xem mắt
Bài 17 사전에 없는 신조어
anh hùng bàn phím cạn lời bó tay
ế gấu ghê mặn
sống ảo thánh
평점 | 제목 | 작성자 | 조회 | 등록일 |
---|---|---|---|---|
더 바른 베트남어 표현사전 | 권하은 | 31 | 2021.01.26 | |
베트남어 회화는 이 책 으로! | 김희진 | 36 | 2020.07.14 |